1 |
gia thất: ''Các cháu đã thành '''gia thất'''.'' | Tổ chức gồm có vợ và chồng.
|
2 |
gia thấtTả truyện có câu: Nam hữu thất, nữ hữu gia. Nghĩa là con trai có vợ, con gái có chồng. Gia thất duyên hài: Đẹp duyên vợ chồng. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "gia thất". Những từ phát âm/đánh vần [..]
|
3 |
gia thấtd. 1. Nh. Gia đình: Các cháu đã thành gia thất. 2. Tổ chức gồm có vợ và chồng.
|
4 |
gia thấtTả truyện có câu: Nam hữu thất, nữ hữu gia. Nghĩa là con trai có vợ, con gái có chồng. Gia thất duyên hài: Đẹp duyên vợ chồng
|
5 |
gia thất(Từ cũ) gia đình, thường nói về mặt mới hợp thành yên bề gia thất Đồng nghĩa: thất gia
|
6 |
gia thấtGia : có nghĩa là nhà ̣" ví dụ như Quốc gia có nghĩa là nước nhà" Thất : có nghĩa là mất " ví dụ như thất lạc, có nghĩa là thất thoát , hoặc là đã mất. Tóm lại để dễ hiểu : Gia = Nhà ; Thất = Mất Nghĩa là Nhà mất, hay mất nhà......
|
<< tuyền | gia thần >> |