1 |
tuyên chiếntuyên bố bắt đầu tiến hành chiến tranh với phe đối lập tháng 12 năm 1939 Anh tuyên chiến với Đức tuyên chiến với ma tuý (b)
|
2 |
tuyên chiến Tuyên bố đánh nhau với bên địch.
|
3 |
tuyên chiếnTuyên bố chiến tranh hoặc gọi ngắn gọn là tuyên chiến, là hành động của đảng nắm quyền trong một quốc gia, thể hiện qua việc kí kết hay công bố một tài liệu chính thức nhằm bắt đầu tình trạng chiến tr [..]
|
4 |
tuyên chiếnTuyên bố đánh nhau với bên địch.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tuyên chiến". Những từ có chứa "tuyên chiến" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionary: . tuyên chiến tuyên ngô [..]
|
5 |
tuyên chiếnTuyên bố đánh nhau với bên địch.
|
<< kĩu kịt | kẻ cắp gặp bà già >> |