Ý nghĩa của từ tuyên chiến là gì:
tuyên chiến nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ tuyên chiến. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa tuyên chiến mình

1

3 Thumbs up   0 Thumbs down

tuyên chiến


tuyên bố bắt đầu tiến hành chiến tranh với phe đối lập tháng 12 năm 1939 Anh tuyên chiến với Đức tuyên chiến với ma tuý (b)
Nguồn: tratu.soha.vn

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

tuyên chiến


Tuyên bố đánh nhau với bên địch.
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

1 Thumbs up   0 Thumbs down

tuyên chiến


Tuyên bố chiến tranh hoặc gọi ngắn gọn là tuyên chiến, là hành động của đảng nắm quyền trong một quốc gia, thể hiện qua việc kí kết hay công bố một tài liệu chính thức nhằm bắt đầu tình trạng chiến tr [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tuyên chiến


Tuyên bố đánh nhau với bên địch.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tuyên chiến". Những từ có chứa "tuyên chiến" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionary: . tuyên chiến tuyên ngô [..]
Nguồn: vdict.com

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tuyên chiến


Tuyên bố đánh nhau với bên địch.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< kĩu kịt kẻ cắp gặp bà già >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa