1 |
tuy rằng Như tuy, nhưng nghĩa mạnh hơn. | : ''Nó không nói gì, '''tuy rằng''' nó biết rất rõ.''
|
2 |
tuy rằngk. Như tuy (nhưng nghĩa mạnh hơn). Nó không nói gì, tuy rằng nó biết rất rõ.
|
3 |
tuy rằngk. Như tuy (nhưng nghĩa mạnh hơn). Nó không nói gì, tuy rằng nó biết rất rõ.
|
4 |
tuy rằngnhư tuy (nhưng nghĩa mạnh hơn) "Hoa sen mọc bãi cát lầm, Tuy rằng lấm láp vẫn mầm hoa sen." (Cdao)
|
<< tuyển dụng | làng nhàng >> |