Ý nghĩa của từ tuổi hạc là gì:
tuổi hạc nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ tuổi hạc. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa tuổi hạc mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

tuổi hạc


Tuổi con chim hạc, như nói tuổi thọ. Sách xưa nói, chim hạc sống lâu một nghìn năm. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tuổi hạc". Những từ phát âm/đánh vần giống như "tuổi hạc": . tuổi hạc Tuổi [..]
Nguồn: vdict.com

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

tuổi hạc


Tuổi con chim hạc, như nói tuổi thọ. Sách xưa nói, chim hạc sống lâu một nghìn năm
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tuổi hạc


(Xem từ nguyên 1). | : ''Cỗi xuân '''tuổi hạc''' càng cao (Truyện Kiều)''
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tuổi hạc


Tuổi thọ, vì tương truyền Hạc sống lâu đến nghìn năm Sớ Kinh Thi của Lục ngô (Tam Quốc, Ngô): "Hạc thọ thiên tuế" (Chim hạc sống lâu nghìn năm.)
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tuổi hạc


Nh. Tuổi thọ (cũ): Cỗi xuân tuổi hạc càng cao (K).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

6

0 Thumbs up   1 Thumbs down

tuổi hạc


(Từ cũ, Văn chương) tuổi thọ, tuổi cao (ví sống lâu như chim hạc) "Thương cha tuổi hạc đã cao, E khi ấm lạnh buổi nào biết đâu." (LVT) [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< tài mạo ga ra >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa