1 |
tuổi hạcTuổi con chim hạc, như nói tuổi thọ. Sách xưa nói, chim hạc sống lâu một nghìn năm. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tuổi hạc". Những từ phát âm/đánh vần giống như "tuổi hạc": . tuổi hạc Tuổi [..]
|
2 |
tuổi hạcTuổi con chim hạc, như nói tuổi thọ. Sách xưa nói, chim hạc sống lâu một nghìn năm
|
3 |
tuổi hạc (Xem từ nguyên 1). | : ''Cỗi xuân '''tuổi hạc''' càng cao (Truyện Kiều)''
|
4 |
tuổi hạcTuổi thọ, vì tương truyền Hạc sống lâu đến nghìn năm Sớ Kinh Thi của Lục ngô (Tam Quốc, Ngô): "Hạc thọ thiên tuế" (Chim hạc sống lâu nghìn năm.)
|
5 |
tuổi hạcNh. Tuổi thọ (cũ): Cỗi xuân tuổi hạc càng cao (K).
|
6 |
tuổi hạc(Từ cũ, Văn chương) tuổi thọ, tuổi cao (ví sống lâu như chim hạc) "Thương cha tuổi hạc đã cao, E khi ấm lạnh buổi nào biết đâu." (LVT) [..]
|
<< tài mạo | ga ra >> |