1 |
tuần phủ Chức quan Việt-Nam đứng đầu một tỉnh nhỏ trong thời phong kiến hay Pháp thuộc.
|
2 |
tuần phủở đây là chức thay vua đi tuần thú, không phải chức quan đầu tỉnh sau này. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tuần phủ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "tuần phủ": . tuần phu tuần phủ tuần [..]
|
3 |
tuần phủở đây là chức thay vua đi tuần thú, không phải chức quan đầu tỉnh sau này
|
4 |
tuần phủChức quan Việt-Nam đứng đầu một tỉnh nhỏ trong thời phong kiến hay Pháp thuộc.
|
5 |
tuần phủ(Từ cũ) chức quan đứng đầu bộ máy cai trị một tỉnh nhỏ thời phong kiến, thực dân. Đồng nghĩa: tuần vũ
|
6 |
tuần phủTuần phủ (巡撫), còn được gọi là Tuần Vũ, là một chức quan địa phương ở Trung Quốc và Việt Nam thời phong kiến.
|
<< tuần thú | ga ra >> |