Ý nghĩa của từ tuần phủ là gì:
tuần phủ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ tuần phủ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa tuần phủ mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

tuần phủ


Chức quan Việt-Nam đứng đầu một tỉnh nhỏ trong thời phong kiến hay Pháp thuộc.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tuần phủ


ở đây là chức thay vua đi tuần thú, không phải chức quan đầu tỉnh sau này. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tuần phủ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "tuần phủ": . tuần phu tuần phủ tuần [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tuần phủ


ở đây là chức thay vua đi tuần thú, không phải chức quan đầu tỉnh sau này
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tuần phủ


Chức quan Việt-Nam đứng đầu một tỉnh nhỏ trong thời phong kiến hay Pháp thuộc.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tuần phủ


(Từ cũ) chức quan đứng đầu bộ máy cai trị một tỉnh nhỏ thời phong kiến, thực dân. Đồng nghĩa: tuần vũ
Nguồn: tratu.soha.vn

6

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tuần phủ


Tuần phủ (巡撫), còn được gọi là Tuần Vũ, là một chức quan địa phương ở Trung Quốc và Việt Nam thời phong kiến.
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< tuần thú ga ra >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa