1 |
truyền hình phương tiện truyền hình ảnh và âm thanh theo các tín hiệu điện tử dạng sóng điện trường hay tín hiệu số. | máy để tách sóng TV và chiếu hình của nó. | những gì được chiếu trên đài TV. [..]
|
2 |
truyền hìnhđg. Truyền hình ảnh, thường đồng thời có cả âm thanh, đi xa bằng radio hoặc bằng đường dây. Truyền hình tại chỗ trận bóng đá. Vô tuyến truyền hình*. Đài truyền hình*.
|
3 |
truyền hìnhtruyền hình ảnh, thường đồng thời có cả âm thanh, đi xa bằng radio hoặc bằng đường dây truyền hình trực tiếp trận bóng đá Danh từ (Khẩu ngữ) vô tru [..]
|
4 |
truyền hìnhđg. Truyền hình ảnh, thường đồng thời có cả âm thanh, đi xa bằng radio hoặc bằng đường dây. Truyền hình tại chỗ trận bóng đá. Vô tuyến truyền hình*. Đài truyền hình*.. Các kết quả tìm kiếm liên quan c [..]
|
5 |
truyền hìnhTruyền hình, hay còn được gọi là TV (Tivi) hay vô tuyến truyền hình (truyền hình không dây), máy thu hình, máy phát hình là hệ thống điện tử viễn thông có khả năng thu nhận tín hiệu sóng và tín hiệu q [..]
|
<< từ điển | cor >> |