Ý nghĩa của từ truyền cảm là gì:
truyền cảm nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ truyền cảm. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa truyền cảm mình

1

5 Thumbs up   0 Thumbs down

truyền cảm


làm cho người nghe, người xem, người đọc thấy rung động trong lòng, có những cảm xúc mạnh mẽ giọng đọc truyền cảm bài thơ có sức truyền cảm mạnh mẽ [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

2

2 Thumbs up   0 Thumbs down

truyền cảm


Làm cho tâm hồn người khác rung động bằng nghệ thuật của mình. | : ''Văn chương '''truyền cảm'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

3 Thumbs up   1 Thumbs down

truyền cảm


Làm cho tâm hồn người khác rung động bằng nghệ thuật của mình : Văn chương truyền cảm.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "truyền cảm". Những từ có chứa "truyền cảm" in its definition in Vietnamese. [..]
Nguồn: vdict.com

4

1 Thumbs up   0 Thumbs down

truyền cảm


Làm cho tâm hồn người khác rung động bằng nghệ thuật của mình : Văn chương truyền cảm.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

truyền cảm


Truyền cảm mà làm cho tâm hồn người nghe rung động bằng chất giọng của mình
Ẩn danh - 00:00:00 UTC 22 tháng 10, 2020





<< lộ đ lộn xộn >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa