Ý nghĩa của từ truy tố là gì:
truy tố nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ truy tố. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa truy tố mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

truy tố


đgt. Đưa người bị coi là phạm tội ra toà để xét xử theo pháp luật: bị truy tố vì tội lừa đảo truy tố giám đốc nhà máy về tội thiếu trách nhiệm, gây thiệt hại lớn.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho " [..]
Nguồn: vdict.com

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

truy tố


đgt. Đưa người bị coi là phạm tội ra toà để xét xử theo pháp luật: bị truy tố vì tội lừa đảo truy tố giám đốc nhà máy về tội thiếu trách nhiệm, gây thiệt hại lớn.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

0 Thumbs up   1 Thumbs down

truy tố


Đưa người bị coi là phạm tội ra toà để xét xử theo pháp luật. | : ''Bị '''truy tố''' vì tội lừa đảo.'' | : '''''Truy tố''' giám đốc nhà máy về tội thiếu trách nhiệm, gây thiệt hại lớn.'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

truy tố


đưa người coi là phạm tội ra toà để xét xử bị truy tố về tội lừa đảo
Nguồn: tratu.soha.vn





<< truy kích truyền thanh >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa