Ý nghĩa của từ trung trinh là gì:
trung trinh nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ trung trinh. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa trung trinh mình

1

6 Thumbs up   3 Thumbs down

trung trinh


Trung thành và ngay thẳng. | (Xem từ nguyên 1). | : ''Bầy tôi '''trung trinh'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

6 Thumbs up   5 Thumbs down

trung trinh


Trung thành và ngay thẳng (cũ): Bầy tôi trung trinh.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "trung trinh". Những từ phát âm/đánh vần giống như "trung trinh": . trung trinh trùng trình. Những từ có c [..]
Nguồn: vdict.com

3

4 Thumbs up   3 Thumbs down

trung trinh


Trung thành và ngay thẳng (cũ): Bầy tôi trung trinh.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

1 Thumbs up   1 Thumbs down

trung trinh


1. Trung chính, tinh khiết, nhiệt huyết - ví dụ: Trung trinh non nước tình quê; quê hương trung trinh. 2. Vẻ đẹp huyền diệu, sâu nặng, thầm kín - ví dụ: - Trung trinh phố Hiến, Chùa Hương; - Trung trinh quê hương. - Trung trinh thiếu nữ mộng mơ.
Ẩn danh - 2017-03-11





<< lưu ban lưu học sinh >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa