1 |
trung trinh Trung thành và ngay thẳng. | (Xem từ nguyên 1). | : ''Bầy tôi '''trung trinh'''.''
|
2 |
trung trinhTrung thành và ngay thẳng (cũ): Bầy tôi trung trinh.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "trung trinh". Những từ phát âm/đánh vần giống như "trung trinh": . trung trinh trùng trình. Những từ có c [..]
|
3 |
trung trinhTrung thành và ngay thẳng (cũ): Bầy tôi trung trinh.
|
4 |
trung trinh1. Trung chính, tinh khiết, nhiệt huyết - ví dụ: Trung trinh non nước tình quê; quê hương trung trinh. 2. Vẻ đẹp huyền diệu, sâu nặng, thầm kín - ví dụ: - Trung trinh phố Hiến, Chùa Hương; - Trung trinh quê hương. - Trung trinh thiếu nữ mộng mơ.
|
<< lưu ban | lưu học sinh >> |