1 |
trung tâmnơi ở giữa của một vùng nào đó; thường là nơi dân cư tập trung đông đúc nhất trung tâm thị xã nhà hát nằm giữa trung tâm [..]
|
2 |
trung tâmI.d. 1. Phần giữa của một khoảng không gian : Trung tâm thành phố. 2. Nơi tập hợp hay phối hợp nhiều hoạt động : Trung tâm nghiên cứu khoa học. 3. Nơi tập hợp nhiều hoạt động có những ảnh hưởng và tác dụng tỏa ra từ đó : Thủ đô là trung tâm chính trị văn hóa... của cả nước. II. t. Vượt về tầm quan trọng những cái có liên quan phụ thuộc với mình và [..]
|
3 |
trung tâm Phần giữa của một khoảng không gian. | : '''''Trung tâm''' thành phố.'' | Nơi tập hợp hay phối hợp nhiều hoạt động. | : '''''Trung tâm''' nghiên cứu khoa học.'' | Nơi tập hợp nhiều hoạt động có nhữ [..]
|
4 |
trung tâmTrung Tâm có thể là một trong số các địa danh Việt Nam sau đây:
|
5 |
trung tâm(phường) tx. Nghĩa Lộ, t. Yên Bái (xã) h. Lục Yên, t. Yên Bái
|
6 |
trung tâm(phường) tx. Nghĩa Lộ, t. Yên Bái(xã) h. Lục Yên, t. Yên Bái. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "Trung Tâm". Những từ phát âm/đánh vần giống như "Trung Tâm": . trung tâm Trung Tâm. Những từ có c [..]
|
7 |
trung tâmCentre
|
<< khai phục | trung trực >> |