Ý nghĩa của từ trung quân là gì:
trung quân nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ trung quân. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa trung quân mình

1

5 Thumbs up   3 Thumbs down

trung quân


Quân chủ lực do viên chủ tướng trực tiếp chỉ huy (cũ). | Trung với vua.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

trung quân


Quân chủ lực do viên chủ tướng trực tiếp chỉ huy (cũ). Trung với vua.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

3 Thumbs up   4 Thumbs down

trung quân


Đội quân đóng ở giữa, do chính chủ tướng chỉ huy. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "trung quân". Những từ phát âm/đánh vần giống như "trung quân": . trung quân trung quân Trùng Quán. Những từ c [..]
Nguồn: vdict.com

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

trung quân


Đội quân đóng ở giữa, do chính chủ tướng chỉ huy
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

5

0 Thumbs up   1 Thumbs down

trung quân


đạo quân ở giữa, thường do chủ tướng trực tiếp chỉ huy, theo cách tổ chức quân đội thời xưa (gồm có tiền quân, trung quân và hậu quân). [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< trung thu khuôn trăng >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa