1 |
khuôn trăng Từ dùng trong văn học chỉ mặt người con gái đẹp. | (Xem từ nguyên 1). | : '''''Khuôn trăng''' đầy đặn, nét ngài nở nang (Truyện Kiều)''
|
2 |
khuôn trăngTừ dùng trong văn học chỉ mặt người con gái đẹp (cũ): Khuôn trăng đầy đặn, nét ngài nở nang (K).
|
3 |
khuôn trăngKhuôn mặt đầy đặn, tròn trĩnh, xinh xắn như mặt trăng
|
4 |
khuôn trăngKhuôn mặt đầy đặn, tròn trĩnh, xinh xắn như mặt trăng. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "khuôn trăng". Những từ phát âm/đánh vần giống như "khuôn trăng": . khuôn trăng khuôn trăng. Những từ có [..]
|
<< trung quân | trung nghĩa >> |