Ý nghĩa của từ khuôn trăng là gì:
khuôn trăng nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ khuôn trăng. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa khuôn trăng mình

1

4 Thumbs up   0 Thumbs down

khuôn trăng


Từ dùng trong văn học chỉ mặt người con gái đẹp. | (Xem từ nguyên 1). | : '''''Khuôn trăng''' đầy đặn, nét ngài nở nang (Truyện Kiều)''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   1 Thumbs down

khuôn trăng


Từ dùng trong văn học chỉ mặt người con gái đẹp (cũ): Khuôn trăng đầy đặn, nét ngài nở nang (K).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

3

1 Thumbs up   2 Thumbs down

khuôn trăng


Khuôn mặt đầy đặn, tròn trĩnh, xinh xắn như mặt trăng
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

4

0 Thumbs up   2 Thumbs down

khuôn trăng


Khuôn mặt đầy đặn, tròn trĩnh, xinh xắn như mặt trăng. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "khuôn trăng". Những từ phát âm/đánh vần giống như "khuôn trăng": . khuôn trăng khuôn trăng. Những từ có [..]
Nguồn: vdict.com





<< trung quân trung nghĩa >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa