1 |
trung lập Đứng giữa, không ngả về một bên nào trong hai phe đối lập. | : ''Nước '''trung lập'''.'' | : ''Chính sách hoà bình '''trung lập'''.'' | : ''Ngọn cờ dân chủ và '''trung lập'''.'' | Trung lập hoá, nói [..]
|
2 |
trung lậpI. tt. Đứng giữa, không ngả về một bên nào trong hai phe đối lập: nước trung lập chính sách hoà bình trung lập ngọn cờ dân chủ và trung lập. II. đgt. Trung lập hoá, nói tắt. (xã) h. Vĩnh Bảo, tp. Hải Phòng.
|
3 |
trung lậpđứng ở giữa hai bên đối lập, không theo hoặc không phụ thuộc vào bên nào nước trung lập chính sách ngoại giao trung lập
|
4 |
trung lập(xã) h. Vĩnh Bảo, tp. Hải Phòng
|
5 |
trung lậpTrung Lập là một xã thuộc huyện Vĩnh Bảo, thành phố Hải Phòng, Việt Nam.
Xã Trung Lập có diện tích 7,16 km², dân số năm 1999 là 6510 người, mật độ dân số đạt 909 người/km². [..]
|
6 |
trung lập(xã) h. Vĩnh Bảo, tp. Hải Phòng. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "Trung Lập". Những từ phát âm/đánh vần giống như "Trung Lập": . trung lập Trung Lập. Những từ có chứa "Trung Lập": . trung [..]
|
7 |
trung lậpMột quốc gia trung lập trong một cuộc chiến tranh là một quốc gia có chủ quyền tuyên bố trung lập với các bên tham chiến. Một quốc gia không tham chiến không cần phải là một quốc gia trung lập. Quyền [..]
|
<< khâm liệm | trung lương >> |