1 |
khâm liệm(Trang trọng) như liệm khâm liệm thi thể
|
2 |
khâm liệmLễ mặc quần áo mới và bọc vải lụa cho người chết trước khi bỏ vào áo quan
|
3 |
khâm liệm (Xem từ nguyên 1) Lấy vải bọc người chết trước khi đặt vào quan tài. | : ''Đồ '''khâm liệm''' chớ nề xấu tốt, kín chân, tay, đầu, gót thì thôi (Nguyễn Khuyến)'' [..]
|
4 |
khâm liệmonahana (trung)
|
5 |
khâm liệmLà thực hiện việc bao bọc thi hài bằng vải hoặc các vật liệu khác trong thời gian quàn ướp trước khi đặt vào quan tài 02/2009/TT-BYT
|
6 |
khâm liệmLễ mặc quần áo mới và bọc vải lụa cho người chết trước khi bỏ vào áo quan. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "khâm liệm". Những từ phát âm/đánh vần giống như "khâm liệm": . khâm liệm khâm liệm. [..]
|
7 |
khâm liệmđgt (H. khâm: vải bọc tử thi; liệm: vải bọc ở phía trong) Lấy vải bọc người chết trước khi đặt vào quan tài: Đồ khâm liệm chớ nề xấu tốt, kín chân, tay, đầu, gót thì thôi (NgKhuyến).
|
<< trung nghĩa | trung lập >> |