Ý nghĩa của từ khâm liệm là gì:
khâm liệm nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 7 ý nghĩa của từ khâm liệm. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa khâm liệm mình

1

4 Thumbs up   1 Thumbs down

khâm liệm


(Trang trọng) như liệm khâm liệm thi thể
Nguồn: tratu.soha.vn

2

2 Thumbs up   1 Thumbs down

khâm liệm


Lễ mặc quần áo mới và bọc vải lụa cho người chết trước khi bỏ vào áo quan
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

1 Thumbs up   1 Thumbs down

khâm liệm


(Xem từ nguyên 1) Lấy vải bọc người chết trước khi đặt vào quan tài. | : ''Đồ '''khâm liệm''' chớ nề xấu tốt, kín chân, tay, đầu, gót thì thôi (Nguyễn Khuyến)'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

1 Thumbs up   1 Thumbs down

khâm liệm


onahana (trung)
Nguồn: phathoc.net

5

1 Thumbs up   1 Thumbs down

khâm liệm


Là thực hiện việc bao bọc thi hài bằng vải hoặc các vật liệu khác trong thời gian quàn ướp trước khi đặt vào quan tài 02/2009/TT-BYT
Nguồn: thuvienphapluat.vn

6

0 Thumbs up   1 Thumbs down

khâm liệm


Lễ mặc quần áo mới và bọc vải lụa cho người chết trước khi bỏ vào áo quan. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "khâm liệm". Những từ phát âm/đánh vần giống như "khâm liệm": . khâm liệm khâm liệm. [..]
Nguồn: vdict.com

7

0 Thumbs up   1 Thumbs down

khâm liệm


đgt (H. khâm: vải bọc tử thi; liệm: vải bọc ở phía trong) Lấy vải bọc người chết trước khi đặt vào quan tài: Đồ khâm liệm chớ nề xấu tốt, kín chân, tay, đầu, gót thì thôi (NgKhuyến).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< trung nghĩa trung lập >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa