Ý nghĩa của từ trung chuyển là gì:
trung chuyển nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ trung chuyển. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa trung chuyển mình

1

7 Thumbs up   2 Thumbs down

trung chuyển


làm khâu trung gian, nhận để chuyển đi tiếp trong quá trình vận chuyển trạm trung chuyển hàng hoá đóng vai trò trung chuyển
Nguồn: tratu.soha.vn

2

4 Thumbs up   0 Thumbs down

trung chuyển


t. Dùng làm chỗ tạm chứa (vật tư hàng hóa...) để đưa đi nơi khác: Nhà ướp lạnh là kho trung chuyển thịt; Trạm trung chuyển vật tư.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "trung chuyển". Những từ có chứa [..]
Nguồn: vdict.com

3

5 Thumbs up   2 Thumbs down

trung chuyển


Dùng làm chỗ tạm chứa (vật tư hàng hóa...) để đưa đi nơi khác. | : ''Nhà ướp lạnh là kho '''trung chuyển''' thịt.'' | : ''Trạm '''trung chuyển''' vật tư.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

2 Thumbs up   1 Thumbs down

trung chuyển


t. Dùng làm chỗ tạm chứa (vật tư hàng hóa...) để đưa đi nơi khác: Nhà ướp lạnh là kho trung chuyển thịt; Trạm trung chuyển vật tư.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< triệt hạ trung khu >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa