1 |
triệt hạ Phá huỷ hoàn toàn trên cả một vùng. | :''Bị giặc '''triệt hạ''' cả làng.''
|
2 |
triệt hạđg. Phá huỷ hoàn toàn trên cả một vùng. Bị giặc triệt hạ cả làng.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "triệt hạ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "triệt hạ": . triệt hạ triệt hồi. Những từ có [..]
|
3 |
triệt hạđg. Phá huỷ hoàn toàn trên cả một vùng. Bị giặc triệt hạ cả làng.
|
4 |
triệt hạphá huỷ hoàn toàn trên cả một vùng toàn bộ khu rừng đã bị triệt hạ Đồng nghĩa: triệt phá
|
<< triều đình | trung chuyển >> |