Ý nghĩa của từ triệt hạ là gì:
triệt hạ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ triệt hạ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa triệt hạ mình

1

5 Thumbs up   1 Thumbs down

triệt hạ


Phá huỷ hoàn toàn trên cả một vùng. | :''Bị giặc '''triệt hạ''' cả làng.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

5 Thumbs up   1 Thumbs down

triệt hạ


đg. Phá huỷ hoàn toàn trên cả một vùng. Bị giặc triệt hạ cả làng.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "triệt hạ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "triệt hạ": . triệt hạ triệt hồi. Những từ có [..]
Nguồn: vdict.com

3

4 Thumbs up   1 Thumbs down

triệt hạ


đg. Phá huỷ hoàn toàn trên cả một vùng. Bị giặc triệt hạ cả làng.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

3 Thumbs up   1 Thumbs down

triệt hạ


phá huỷ hoàn toàn trên cả một vùng toàn bộ khu rừng đã bị triệt hạ Đồng nghĩa: triệt phá
Nguồn: tratu.soha.vn





<< triều đình trung chuyển >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa