1 |
trung bình nhân(toán) Căn số bậc hai của tích của hai số.
|
2 |
trung bình nhânsố có được bằng cách lấy căn của tích tất cả các số trong tập hợp được xét (có bao nhiêu số thì lấy căn bậc bấy nhiêu) 6 là trung b& [..]
|
3 |
trung bình nhân Căn số bậc hai của tích của hai số.
|
4 |
trung bình nhânTrung bình nhân (trong toán học) hay Số bình quân nhân (trong thống kê), là một trong ba trung bình Pythagoras, hai trung bình kia là trung bình cộng và trung bình điều hòa. [..]
|
5 |
trung bình nhân(toán) Căn số bậc hai của tích của hai số.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "trung bình nhân". Những từ có chứa "trung bình nhân" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionary: . tru [..]
|
<< lương năng | trung bình cộng >> |