Ý nghĩa của từ lương năng là gì:
lương năng nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ lương năng. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa lương năng mình

1

5 Thumbs up   1 Thumbs down

lương năng


Năng lực vốn có sẵn. | (Xem từ nguyên 1). | : ''Yêu lẽ phải là '''lương năng''' của con người.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

2 Thumbs up   1 Thumbs down

lương năng


Năng lực vốn có sẵn (cũ): Yêu lẽ phải là lương năng của con người.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "lương năng". Những từ phát âm/đánh vần giống như "lương năng": . làng nhàng lăng nhăng lằng [..]
Nguồn: vdict.com

3

2 Thumbs up   1 Thumbs down

lương năng


Năng lực vốn có sẵn (cũ): Yêu lẽ phải là lương năng của con người.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

lương năng


Lương Năng là một xã thuộc huyện Văn Quan, tỉnh Lạng Sơn, Việt Nam. Xã Lương Năng có diện tích 36,37 km², dân số năm 1999 là 2441 người, mật độ dân số đạt 67 người/km². [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

5

1 Thumbs up   1 Thumbs down

lương năng


năng lực vốn có sẵn
Anh Luân - 2015-05-01





<< lương bổng trung bình nhân >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa