1 |
trung ươngI. tt. 1. Thuộc bộ phận quan trọng nhất, có tác dụng chi phối các bộ phận liên quan: thần kinh trung ương. 2. Thuộc cấp lãnh đạo cao nhất, chung cho cả nước: cơ quan trung ương uỷ ban trung ương ban chấp hành trung ương. 3. Thuộc quyền quản lí của cơ quan trung ương: công nghiệp trung ương và công nghiệp địa phương. II. dt. Cơ quan lãnh đạo cao nhấ [..]
|
2 |
trung ươngI. tt. 1. Thuộc bộ phận quan trọng nhất, có tác dụng chi phối các bộ phận liên quan: thần kinh trung ương. 2. Thuộc cấp lãnh đạo cao nhất, chung cho cả nước: cơ quan trung ương uỷ ban trung ương ban c [..]
|
3 |
trung ươngthuộc bộ phận chính, quan trọng nhất, có tác dụng chi phối các bộ phận xung quanh có liên quan thần kinh trung ương bộ xử lí trung ương thuộc cấp l&atil [..]
|
4 |
trung ươngTrung ương là một bộ máy điều hành, chi phối của cả nước
|
5 |
trung ương Cơ quan lãnh đạo cao nhất của cả nước. | : ''Xin ý kiến.'' | : '''''Trung ương'''.'' | Thuộc bộ phận quan trọng nhất, có tác dụng chi phối các bộ phận liên quan. | : ''Thần kinh '''trung ương'''.'' [..]
|
<< tru tréo | truy kích >> |