Ý nghĩa của từ trung ương là gì:
trung ương nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ trung ương. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa trung ương mình

1

5 Thumbs up   4 Thumbs down

trung ương


I. tt. 1. Thuộc bộ phận quan trọng nhất, có tác dụng chi phối các bộ phận liên quan: thần kinh trung ương. 2. Thuộc cấp lãnh đạo cao nhất, chung cho cả nước: cơ quan trung ương uỷ ban trung ương ban chấp hành trung ương. 3. Thuộc quyền quản lí của cơ quan trung ương: công nghiệp trung ương và công nghiệp địa phương. II. dt. Cơ quan lãnh đạo cao nhấ [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

4 Thumbs up   4 Thumbs down

trung ương


I. tt. 1. Thuộc bộ phận quan trọng nhất, có tác dụng chi phối các bộ phận liên quan: thần kinh trung ương. 2. Thuộc cấp lãnh đạo cao nhất, chung cho cả nước: cơ quan trung ương uỷ ban trung ương ban c [..]
Nguồn: vdict.com

3

5 Thumbs up   5 Thumbs down

trung ương


thuộc bộ phận chính, quan trọng nhất, có tác dụng chi phối các bộ phận xung quanh có liên quan thần kinh trung ương bộ xử lí trung ương thuộc cấp l&atil [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

4

4 Thumbs up   5 Thumbs down

trung ương


Trung ương là một bộ máy điều hành, chi phối của cả nước
Đặng Hoàng Minh - 2014-02-02

5

2 Thumbs up   5 Thumbs down

trung ương


Cơ quan lãnh đạo cao nhất của cả nước. | : ''Xin ý kiến.'' | : '''''Trung ương'''.'' | Thuộc bộ phận quan trọng nhất, có tác dụng chi phối các bộ phận liên quan. | : ''Thần kinh '''trung ương'''.'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< tru tréo truy kích >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa