Ý nghĩa của từ triều cống là gì:
triều cống nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ triều cống. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa triều cống mình

1

1 Thumbs up   1 Thumbs down

triều cống


Nói các vua chư hầu xưa đích thân đem lễ vật đến cống hiến thiên tử.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "triều cống". Những từ phát âm/đánh vần giống như "triều cống": . triều cống triệu chứng. [..]
Nguồn: vdict.com

2

0 Thumbs up   1 Thumbs down

triều cống


Nói các vua chư hầu xưa đích thân đem lễ vật đến cống hiến thiên tử.
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

0 Thumbs up   1 Thumbs down

triều cống


Nói các vua chư hầu xưa đích thân đem lễ vật đến cống hiến thiên tử.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

triều cống


(Từ cũ) (vua nước chư hầu) đem dâng nộp cống phẩm cho vua của nước mà mình chịu thần phục đem phẩm vật đến triều cống
Nguồn: tratu.soha.vn





<< lược dịch lượm lặt >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa