1 |
triều "Triều đình" hay "triều đại" nói tắt. | : ''Các quan trong '''triều'''.'' | : '''''Triều''' nhà.'' | : ''Lê.'' | Nước biển dâng lên và rút xuống vào những giờ nhất định trong một ngày. | : '''''Triề [..]
|
2 |
triềuNước thuỷ triều. ở cửa sông Tiền Đường (Trung Quốc) khi triều lên thì có tiếng sóng đùng đùng. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "triều". Những từ phát âm/đánh vần giống như "triều": . triều tri [..]
|
3 |
triềuNước thuỷ triều. ở cửa sông Tiền Đường (Trung Quốc) khi triều lên thì có tiếng sóng đùng đùng
|
4 |
triềud. "Triều đình" hay "triều đại" nói tắt: Các quan trong triều; Triều nhà Lê. d. Nước biển dâng lên và rút xuống vào những giờ nhất định trong một ngày: Triều đâu nổi tiếng đùng đùng (K).
|
5 |
triều(Khẩu ngữ) thuỷ triều (nói tắt) lúc triều xuống Danh từ triều đình (nói tắt) vào triều yết vua các quan trong triều triều đại (nói tắt) triều Lê [..]
|
<< kim ô | kinh luân >> |