1 |
kinh luân Tài trị nước, trị dân.
|
2 |
kinh luânNghĩa đen là quay tơ và bện tơ, người ta thường dùng để nói tài sắp xếp chính sự, kinh bang tế thế. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "kinh luân". Những từ phát âm/đánh vần giống như "kinh luân":&nbs [..]
|
3 |
kinh luânNghĩa đen là quay tơ và bện tơ, người ta thường dùng để nói tài sắp xếp chính sự, kinh bang tế thế
|
4 |
kinh luânTài trị nước, trị dân.
|
<< triều | tri ân >> |