Ý nghĩa của từ triền miên là gì:
triền miên nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ triền miên. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa triền miên mình

1

6 Thumbs up   0 Thumbs down

triền miên


liên tiếp một cách dai dẳng, kéo dài, khó chấm dứt mưa triền miên suy nghĩ triền miên Đồng nghĩa: liên miên
Nguồn: tratu.soha.vn

2

3 Thumbs up   0 Thumbs down

triền miên


Kéo dài một cách nặng nề, có hại : Bệnh hoạn triền miên; Nạn lạm phát triền miên.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

2 Thumbs up   0 Thumbs down

triền miên


Kéo dài một cách nặng nề, có hại : Bệnh hoạn triền miên; Nạn lạm phát triền miên.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "triền miên". Những từ có chứa "triền miên" in its definition in Vietnamese. Viet [..]
Nguồn: vdict.com

4

1 Thumbs up   0 Thumbs down

triền miên


Kéo dài một cách nặng nề, có hại. | : ''Bệnh hoạn '''triền miên'''.'' | : ''Nạn lạm phát '''triền miên'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< may mắn minh châu >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa