1 |
tri quá Biết lỗi của mình. | : ''Đã lòng '''tri quá''' thời nên (Truyện Kiều)''
|
2 |
tri quáBiết lỗi, từ mình biết nhận rằng mình có lỗi. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tri quá". Những từ phát âm/đánh vần giống như "tri quá": . tri quá tri quá Trí Quả trị quốc. Những từ có chứa "tr [..]
|
3 |
tri quáBiết lỗi, từ mình biết nhận rằng mình có lỗi
|
4 |
tri quáBiết lỗi của mình: Đã lòng tri quá thời nên (K).
|
<< tri ân | kiên trinh >> |