Ý nghĩa của từ kiên trinh là gì:
kiên trinh nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ kiên trinh. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa kiên trinh mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

kiên trinh


có tinh thần giữ vững trinh tiết, giữ vững lòng chung thuỷ, không chịu để bị làm ô nhục; hoặc nói chung có tinh thần giữ vững lòng trung thành, trước sau như một. | : ''Người con gái '''kiên trinh''' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

kiên trinh


Kiên quyết giữ gìn trinh tiết. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "kiên trinh". Những từ phát âm/đánh vần giống như "kiên trinh": . kiên trinh kiên trinh. Những từ có chứa "kiên trinh": . ki [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

kiên trinh


Kiên quyết giữ gìn trinh tiết
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

kiên trinh


t. Có tinh thần giữ vững trinh tiết, giữ vững lòng chung thuỷ, không chịu để bị làm ô nhục; hoặc nói chung có tinh thần giữ vững lòng trung thành, trước sau như một. Người con gái kiên trinh và dũng cảm. Tấm lòng kiên trinh với Tổ quốc.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

kiên trinh


có tinh thần giữ vững trinh tiết, giữ vững lòng chung thuỷ, không chịu để bị làm ô nhục; hoặc nói chung có tinh thần giữ vững lòng trung thà [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< tri quá tri kỷ >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa