1 |
kiên trinh có tinh thần giữ vững trinh tiết, giữ vững lòng chung thuỷ, không chịu để bị làm ô nhục; hoặc nói chung có tinh thần giữ vững lòng trung thành, trước sau như một. | : ''Người con gái '''kiên trinh''' [..]
|
2 |
kiên trinhKiên quyết giữ gìn trinh tiết. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "kiên trinh". Những từ phát âm/đánh vần giống như "kiên trinh": . kiên trinh kiên trinh. Những từ có chứa "kiên trinh": . ki [..]
|
3 |
kiên trinhKiên quyết giữ gìn trinh tiết
|
4 |
kiên trinht. Có tinh thần giữ vững trinh tiết, giữ vững lòng chung thuỷ, không chịu để bị làm ô nhục; hoặc nói chung có tinh thần giữ vững lòng trung thành, trước sau như một. Người con gái kiên trinh và dũng cảm. Tấm lòng kiên trinh với Tổ quốc.
|
5 |
kiên trinhcó tinh thần giữ vững trinh tiết, giữ vững lòng chung thuỷ, không chịu để bị làm ô nhục; hoặc nói chung có tinh thần giữ vững lòng trung thà [..]
|
<< tri quá | tri kỷ >> |