1 |
tranh giànhtranh nhau để giành lấy (nói khái quát) tranh giành của cải tranh giành quyền lực Đồng nghĩa: giành giật
|
2 |
tranh giành Ganh nhau để chiếm lấy phần lợi. | : ''Đế quốc '''tranh giành''' nhau thị trường.''
|
3 |
tranh giànhGanh nhau để chiếm lấy phần lợi: Đế quốc tranh giành nhau thị trường.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tranh giành". Những từ có chứa "tranh giành" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dic [..]
|
4 |
tranh giànhlà sự tranh chấp giữa đôi bên dưới nhiều hình thức nhằm muốn có được một thứ gì đó
|
5 |
tranh giànhTranh giành là một hành động lấy đồ của người khác cho mình
|
6 |
tranh giànhGanh nhau để chiếm lấy phần lợi: Đế quốc tranh giành nhau thị trường.
|
<< lấp loáng | trang đài >> |