1 |
tráng sĩ(Từ cũ) người đàn ông có sức lực cường tráng và chí khí mạnh mẽ người tráng sĩ
|
2 |
tráng sĩlà một người dũng cảm, có chí khí và sức lực cường tráng. và còn tấm lòng cao cả của người tráng sĩ dành cho đất nước
|
3 |
tráng sĩNgười có sức lực cường tráng,khí chí mạnh mẽ,hay làm việc lớn
|
4 |
tráng sĩtráng sĩ là 1 người có sức lực cường tráng và chí khí mạnh mẽ,bảo vệ nhân dân khỏi giặc ngoại xâm
|
5 |
tráng sĩTRÁNG sĩ là người có sức khỏe vô địch thường làm nhiều việc tốt cho dân
|
6 |
tráng sĩtráng sĩ ngừơi có sức lực cường tráng , chí khí mạnh mẽ , hãy làm việc lớn ( trắng : khỏe mạnh, to lớn cường tráng : sĩ: người trí thức thời xưa và những người được tôn trọng nói chung.)
|
7 |
tráng sĩLa nguoi co suc luc cuong trang , co chi khi manh me kien cuong
|
8 |
tráng sĩngười đàn ông có sức lực cường tráng ,chí khí mạnh mẽ,can đảm, làm việc lớn và tấm lòng cao cả của người tráng sĩ dành cho đất nước
|
9 |
tráng sĩNgười có chí khí mạnh mẽ.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tráng sĩ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "tráng sĩ": . trang sức tráng sĩ trạng sư trung sĩ trúng số trứng sáo Trường Sa trườn [..]
|
10 |
tráng sĩNgười có chí khí mạnh mẽ.
|
11 |
tráng sĩLà người có ý chí dũng mảnh , mạnh mẽ cường tráng
|
12 |
tráng sĩCậu bé có sức mạnh cường tráng Ý chí sự kiên cường
|
13 |
tráng sĩkhoe manh , can dam
|
14 |
tráng sĩ Người có chí khí mạnh mẽ.
|
<< tráo trưng | trám đường >> |