Ý nghĩa của từ trách nhiệm là gì:
trách nhiệm nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 11 ý nghĩa của từ trách nhiệm. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa trách nhiệm mình

1

151 Thumbs up   79 Thumbs down

trách nhiệm


dt. Điều phải làm, phải gánh vác hoặc phải nhận lấy về mình: trách nhiệm nặng nề có trách nhiệm đào tạo các cán bộ khoa học trẻ phải chịu hoàn toàn trách nhiệm.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tr [..]
Nguồn: vdict.com

2

85 Thumbs up   54 Thumbs down

trách nhiệm


phần việc được giao cho hoặc coi như được giao cho, phải bảo đảm làm tròn, nếu kết quả không tốt thì phải gánh chịu phần hậu quả việc này thuộc trách nh [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

3

70 Thumbs up   43 Thumbs down

trách nhiệm


đơn giản thôi:
Trách = chức trách
Nhiệm = nhiệm vụ
Trách nhiệm: là nhiệm vụ được phân công theo chức trách của mỗi cá nhân, đảm bảo phải hoàn thành.
Võ Đức Tuấn - 2015-07-30

4

48 Thumbs up   24 Thumbs down

trách nhiệm


Trách nhiệm là việc mà mỗi người phải có ý thức làm. Trách nhiệm đôi khi là một gánh nặng nhưng nó lại là một điều quan trong giúp chúng ta xây dựng và phát triển nhân cách. Một xã hội mà có những người có tinh thần, ý thức trách nhiệm sẽ phát triển văn minh, vững tin bước tới tầm cao của thế giới
Vy - 2016-05-30

5

46 Thumbs up   35 Thumbs down

trách nhiệm


Là làm tròn nghĩa vụ, bổn phận với gia đình, xã hội và trường lớp. Dám đối mặt với kết quả hành động bản thân quyết định
Ẩn danh - 2015-04-06

6

47 Thumbs up   39 Thumbs down

trách nhiệm


Trách nhiệm ở đây được hiểu theo nhiều cách khác nhau đó là
1) trách nhiệm với tổ quốc là nhiệm vụ thiêng liêng cao cả
2) trách nhiệm với xã hội là xây dựng khối đại đoàn kết dân tộc
3) trách nhiệm với gia đình, chăm lo hạnh phúc gia đình, kính người già nhường con nhỏ,
4) trách nhiệm với bản thân mình, tích cực học tập nâng cao trình độ nhận thức, am hiểu pháp luật , thấm nhuần đạo đức truyền thống của dân tộc, tuyên truyền pháp luật. Chính sách của đảng cho người thân và xã hôi
thaisondc19 - 2015-04-09

7

4 Thumbs up   2 Thumbs down

trách nhiệm


Trách nhiệm làm cho cuộc sống chúng ta trở nên tốt đẹp tâm hồn trở nên tươi mới hơn
Ánh nắng - 2019-06-04

8

42 Thumbs up   44 Thumbs down

trách nhiệm


dt. Điều phải làm, phải gánh vác hoặc phải nhận lấy về mình: trách nhiệm nặng nề có trách nhiệm đào tạo các cán bộ khoa học trẻ phải chịu hoàn toàn trách nhiệm.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

9

38 Thumbs up   44 Thumbs down

trách nhiệm


Điều phải làm, phải gánh vác hoặc phải nhận lấy về mình. | : '''''Trách nhiệm''' nặng nề.'' | : ''Có '''trách nhiệm''' đào tạo các cán bộ khoa học trẻ.'' | : ''Phải chịu hoàn toàn '''trách nhiệm'''.' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

10

38 Thumbs up   53 Thumbs down

trách nhiệm


Là việc chịu trách nhiệm đối với công việc cụ thể, nhưng không nhất thiết cá nhân trực tiếp thực hiện công việc đó. Trách nhiệm này không được ủy quyền nhưng có thể được chia sẻ. Ví dụ, nhà quản lý cá [..]
Nguồn: vietforward.com

11

18 Thumbs up   34 Thumbs down

trách nhiệm


trách nhiệm thường là những hậu quả bất lợi mà 1 chủ thể trong xã hội phải thực hiện, gánh vác. Nó nảy sinh trong các quan hệ xã hội.Vd: Trách nhiệm giữa gia đình và nhà trường trong việc giáo dục dạy dỗ học sinh.
Bùi Thanh Trung - 2015-08-14





<< auto Bi kich >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa