1 |
trực nhật Được phân công theo dõi sự thực hiện nội quy của một cơ quan trong một ngày. | : ''Cắt người '''trực nhật'''.''
|
2 |
trực nhậtCg. Trực ban. Được phân công theo dõi sự thực hiện nội quy của một cơ quan trong một ngày: Cắt người trực nhật.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "trực nhật". Những từ phát âm/đánh vần giống như "tr [..]
|
3 |
trực nhậtCg. Trực ban. Được phân công theo dõi sự thực hiện nội quy của một cơ quan trong một ngày: Cắt người trực nhật.
|
4 |
trực nhậtĐược phân công theo dõi sự thực hiện nội quy của một cơ quan trong một ngày,làm nhiệm vụ theo dõi, đôn đốc việc thực hiện nội quy, giữ gìn trật tự, vệ sinh, v.v. của cơ quan, trường, lớp, v.v. trong một ngày.
|
5 |
trực nhậtlàm nhiệm vụ theo dõi, đôn đốc việc thực hiện nội quy, giữ gìn trật tự, vệ sinh, v.v. của cơ quan, trường, lớp, v.v. trong một ngày phân công trực nhật đế [..]
|
<< trực thuộc | trực ngôn >> |