Ý nghĩa của từ trừu tượng hoá là gì:
trừu tượng hoá nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ trừu tượng hoá. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa trừu tượng hoá mình

1

2 Thumbs up   0 Thumbs down

trừu tượng hoá


Tách trong trí và để nghiên cứu riêng biệt một yếu tố như tính chất, quan hệ. . . ra khỏi hiện tượng nhất định, cụ thể. | : ''Số lượng, cường độ, lực, năng lượng... không thể là những khái niệm rõ rà [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

2 Thumbs up   0 Thumbs down

trừu tượng hoá


Tách trong trí và để nghiên cứu riêng biệt một yếu tố như tính chất, quan hệ... ra khỏi hiện tượng nhất định, cụ thể: Số lượng, cường độ, lực, năng lượng... không thể là những khái niệm rõ ràng nếu kh [..]
Nguồn: vdict.com

3

1 Thumbs up   0 Thumbs down

trừu tượng hoá


Tách trong trí và để nghiên cứu riêng biệt một yếu tố như tính chất, quan hệ... ra khỏi hiện tượng nhất định, cụ thể: Số lượng, cường độ, lực, năng lượng... không thể là những khái niệm rõ ràng nếu không được khoa học trừu tượng hoá.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

3 Thumbs up   2 Thumbs down

trừu tượng hoá


tách ra trong tư duy một thuộc tính, một quan hệ nào đó khỏi những thuộc tính, những quan hệ khác của sự vật, để nhận thức một cách sâu sắc hơn. [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< kể lể kịch nói >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa