1 |
trứng lộnTrứng gà hay trứng vịt ấp mới bắt đầu thành hình con đã đem luộc ăn.
|
2 |
trứng lộntrứng (thường là trứng vịt) đã ấp dở, bắt đầu thành hình con, dùng để làm món ăn.
|
3 |
trứng lộn Trứng gà hay trứng vịt ấp mới bắt đầu thành hình con đã đem luộc ăn.
|
4 |
trứng lộnTrứng gà hay trứng vịt ấp mới bắt đầu thành hình con đã đem luộc ăn.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "trứng lộn". Những từ phát âm/đánh vần giống như "trứng lộn": . trung liên trứng lộn trướn [..]
|
<< kỳ kèo | kỳ lân >> |