Ý nghĩa của từ trứng lộn là gì:
trứng lộn nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ trứng lộn. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa trứng lộn mình

1

1 Thumbs up   1 Thumbs down

trứng lộn


Trứng gà hay trứng vịt ấp mới bắt đầu thành hình con đã đem luộc ăn.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

1 Thumbs up   1 Thumbs down

trứng lộn


trứng (thường là trứng vịt) đã ấp dở, bắt đầu thành hình con, dùng để làm món ăn.
Nguồn: tratu.soha.vn

3

0 Thumbs up   2 Thumbs down

trứng lộn


Trứng gà hay trứng vịt ấp mới bắt đầu thành hình con đã đem luộc ăn.
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

0 Thumbs up   2 Thumbs down

trứng lộn


Trứng gà hay trứng vịt ấp mới bắt đầu thành hình con đã đem luộc ăn.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "trứng lộn". Những từ phát âm/đánh vần giống như "trứng lộn": . trung liên trứng lộn trướn [..]
Nguồn: vdict.com





<< kỳ kèo kỳ lân >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa