Ý nghĩa của từ kỳ kèo là gì:
kỳ kèo nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ kỳ kèo. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa kỳ kèo mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

kỳ kèo


Cằn nhằn trách móc. | : ''May hỏng có một tí mà '''kỳ kèo''' mãi.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   1 Thumbs down

kỳ kèo


Cằn nhằn trách móc: May hỏng có một tí mà kỳ kèo mãi.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "kỳ kèo". Những từ phát âm/đánh vần giống như "kỳ kèo": . kẻ khó kèo kẹo khắc khổ kheo khéo kho khó khò k [..]
Nguồn: vdict.com

3

1 Thumbs up   1 Thumbs down

kỳ kèo


Cằn nhằn trách móc: May hỏng có một tí mà kỳ kèo mãi.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

1 Thumbs up   1 Thumbs down

kỳ kèo


trả giá bớt đi bớt lại nhiều lần
BBB - 2014-12-25





<< kỳ khôi trứng lộn >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa