Ý nghĩa của từ trợ từ là gì:
trợ từ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ trợ từ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa trợ từ mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

trợ từ


Từ đặt ở sau một từ khác hoặc ở cuối một câu để làm cho lời nói thêm đậm đà, thân mật hoặc mạnh mẽ, như: nhỉ, nhé, a, ru.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

trợ từ


Từ đặt ở sau một từ khác hoặc ở cuối một câu để làm cho lời nói thêm đậm đà, thân mật hoặc mạnh mẽ, như: nhỉ, nhé, a , ru...
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

1 Thumbs up   1 Thumbs down

trợ từ


từ chuyên dùng để thêm vào cho câu, biểu thị thái độ của người nói, như ngạc nhiên, nghi ngờ, mỉa mai, vui mừng, v.v. 'à, ư, nhỉ, nh& [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

4

0 Thumbs up   3 Thumbs down

trợ từ


Từ đặt ở sau một từ khác hoặc ở cuối một câu để làm cho lời nói thêm đậm đà, thân mật hoặc mạnh mẽ, như: nhỉ, nhé, a , ru.... Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "trợ từ". Những từ phát âm/đánh vần giố [..]
Nguồn: vdict.com





<< kỳ thực kỳ tài >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa