Ý nghĩa của từ trị sự là gì:
trị sự nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ trị sự. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa trị sự mình

1

5 Thumbs up   0 Thumbs down

trị sự


Nói bộ phận của một tòa báo phụ trách công việc phát báo, gửi báo, thu tiền, v.v.... Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "trị sự". Những từ phát âm/đánh vần giống như "trị sự": . trí sĩ trị số trị [..]
Nguồn: vdict.com

2

2 Thumbs up   0 Thumbs down

trị sự


Nói bộ phận của một tòa báo phụ trách công việc phát báo, gửi báo, thu tiền, v. V.
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

1 Thumbs up   0 Thumbs down

trị sự


Nói bộ phận của một tòa báo phụ trách công việc phát báo, gửi báo, thu tiền, v.v...
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

1 Thumbs up   0 Thumbs down

trị sự


bộ phận chịu trách nhiệm việc quản lí của một tờ báo, tạp chí hoặc một tổ chức nào đó ban trị sự của toà báo
Nguồn: tratu.soha.vn





<< lõi đời lúc lắc >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa