Ý nghĩa của từ lõi đời là gì:
lõi đời nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ lõi đời. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa lõi đời mình

1

1 Thumbs up   1 Thumbs down

lõi đời


Rất hiểu biết việc đời, có nhiều kinh nghiệm sống. | : ''Ông cụ ấy '''lõi đời''', không ai lừa dối được.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

lõi đời


Rất hiểu biết việc đời, có nhiều kinh nghiệm sống : Ông cụ ấy lõi đời, không ai lừa dối được.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "lõi đời". Những từ phát âm/đánh vần giống như "lõi đời": . lì lì [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

lõi đời


Rất hiểu biết việc đời, có nhiều kinh nghiệm sống : Ông cụ ấy lõi đời, không ai lừa dối được.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

lõi đời


(Khẩu ngữ) thành thạo, có nhiều kinh nghiệm, biết nhiều mánh khoé ở đời (thường hàm ý chê) khôn lõi đời lõi đời trong nghề lừa lọc Đ [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< lông ngông trị sự >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa