1 |
trị . Yên ổn, thái bình. Nước nhà yên. | : ''Loạn rồi lại '''trị'''.'' | Chữa, làm cho lành bệnh. | : ''Thuốc '''trị''' sốt rét.'' | : '''''Trị''' bệnh.'' | Làm cho mất khả năng gây hại bằng cách diệt [..]
|
2 |
trịI đg. 1 Chữa, làm cho lành bệnh. Thuốc trị sốt rét. Trị bệnh. 2 Làm cho mất khả năng gây hại bằng cách diệt trừ, cải tạo. Trị sâu cắn lúa. Trị lụt (bằng cải tạo sông ngòi...). 3 (kng.). Trừng phạt, đư [..]
|
3 |
trịI đg. 1 Chữa, làm cho lành bệnh. Thuốc trị sốt rét. Trị bệnh. 2 Làm cho mất khả năng gây hại bằng cách diệt trừ, cải tạo. Trị sâu cắn lúa. Trị lụt (bằng cải tạo sông ngòi...). 3 (kng.). Trừng phạt, đưa vào khuôn khổ. Trị bọn lưu manh, côn đồ. Cái thói ấy mà không trị thì hỏng. Trị tội*. 4 Cai trị (nói tắt). Trị dân. (Chính sách) chia để trị*. II t. [..]
|
4 |
trịchữa, làm cho lành bệnh hoặc khỏi một chứng nào đó trên cơ thể trị bệnh dầu trị gàu thuốc trị trứng cá làm cho mất khả năng gây hại bằng c& [..]
|
<< giám đốc | giáo điều >> |