Ý nghĩa của từ trị là gì:
trị nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ trị. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa trị mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

trị


. Yên ổn, thái bình. Nước nhà yên. | : ''Loạn rồi lại '''trị'''.'' | Chữa, làm cho lành bệnh. | : ''Thuốc '''trị''' sốt rét.'' | : '''''Trị''' bệnh.'' | Làm cho mất khả năng gây hại bằng cách diệt [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

trị


I đg. 1 Chữa, làm cho lành bệnh. Thuốc trị sốt rét. Trị bệnh. 2 Làm cho mất khả năng gây hại bằng cách diệt trừ, cải tạo. Trị sâu cắn lúa. Trị lụt (bằng cải tạo sông ngòi...). 3 (kng.). Trừng phạt, đư [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

trị


I đg. 1 Chữa, làm cho lành bệnh. Thuốc trị sốt rét. Trị bệnh. 2 Làm cho mất khả năng gây hại bằng cách diệt trừ, cải tạo. Trị sâu cắn lúa. Trị lụt (bằng cải tạo sông ngòi...). 3 (kng.). Trừng phạt, đưa vào khuôn khổ. Trị bọn lưu manh, côn đồ. Cái thói ấy mà không trị thì hỏng. Trị tội*. 4 Cai trị (nói tắt). Trị dân. (Chính sách) chia để trị*. II t. [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

trị


chữa, làm cho lành bệnh hoặc khỏi một chứng nào đó trên cơ thể trị bệnh dầu trị gàu thuốc trị trứng cá làm cho mất khả năng gây hại bằng c& [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< giám đốc giáo điều >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa