1 |
giám đốcI đg. (cũ; id.). Giám sát và đôn đốc. II d. Người đứng đầu lãnh đạo một cơ quan chuyên môn cấp tỉnh, thành hoặc một cơ quan, xí nghiệp, công ti, v.v. sở văn hoá. Giám đốc nhà xuất bản. Giám đốc nhà máy. Giám đốc công ti.
|
2 |
giám đốcI đg. (cũ; id.). Giám sát và đôn đốc.II d. Người đứng đầu lãnh đạo một cơ quan chuyên môn cấp tỉnh, thành hoặc một cơ quan, xí nghiệp, công ti, v.v. sở văn hoá. Giám đốc nhà xuất bản. Giám đốc nhà máy [..]
|
3 |
giám đốcTổng giám đốc điều hành (tiếng Anh: Chief Executive Officer - CEO hay tổng giám đốc) là chức vụ điều hành cao nhất của một tổ chức, phụ trách tổng điều hành một tập đoàn, công ty, tổ chức hay một cơ q [..]
|
4 |
giám đốc Người đứng đầu lãnh đạo một cơ quan chuyên môn cấp tỉnh, thành hoặc một cơ quan, xí nghiệp, công ti, v. V. sở văn hoá. | : '''''Giám đốc''' nhà xuất bản.'' | : '''''Giám đốc''' nhà máy.'' | : '''''Gi [..]
|
5 |
giám đốcLà người đứng đầu công ty, quản lý, điều hành và chịu trách nhiệm pháp lý đối với Nhà Nước về mọi hoạt động sản xuất kinh doanh của Công ty
|
<< tuyệt | giáo điều >> |