Ý nghĩa của từ trễ nải là gì:
trễ nải nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ trễ nải. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa trễ nải mình

1

1 Thumbs up   1 Thumbs down

trễ nải


Biếng nhác và để công việc kéo dài không chịu làm. | : ''Học hành '''trễ nải'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   1 Thumbs down

trễ nải


Biếng nhác và để công việc kéo dài không chịu làm : Học hành trễ nải.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

0 Thumbs up   1 Thumbs down

trễ nải


tỏ ra thiếu hăng hái, thiếu cố gắng, ít để tâm tới, khiến công việc chậm trễ, ít kết quả trễ nải việc học hành trễ nải công việc Đồng nghĩa: trễ trà [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

4

0 Thumbs up   2 Thumbs down

trễ nải


Biếng nhác và để công việc kéo dài không chịu làm : Học hành trễ nải.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "trễ nải". Những từ phát âm/đánh vần giống như "trễ nải": . trâu nái trễ nải trôi nổi [..]
Nguồn: vdict.com





<< trệt trẻ trung >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa