Ý nghĩa của từ trấn an là gì:
trấn an nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ trấn an. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa trấn an mình

1

5 Thumbs up   2 Thumbs down

trấn an


Làm cho yên lòng, hết hoang mang lo sợ. | : '''''Trấn an''' tinh thần.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

2 Thumbs up   1 Thumbs down

trấn an


đg. Làm cho yên lòng, hết hoang mang lo sợ. Trấn an tinh thần.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

2 Thumbs up   1 Thumbs down

trấn an


làm cho yên lòng, hết hoang mang lo sợ trấn an dư luận trấn an tinh thần tự trấn an mình
Nguồn: tratu.soha.vn

4

1 Thumbs up   0 Thumbs down

trấn an


Trấn An (chữ Hán phồn thể:鎮安縣, chữ Hán giản thể: 镇安县, bính âm: Zhen'an Xian) là một huyện của địa cấp thị Thương Lạc, tỉnh Thiểm Tây, Trung Quốc. Huyện này có diện tích 3487 km2, dân số năm 2002 là 30 [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

5

2 Thumbs up   2 Thumbs down

trấn an


đg. Làm cho yên lòng, hết hoang mang lo sợ. Trấn an tinh thần.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "trấn an". Những từ có chứa "trấn an" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionary: . [..]
Nguồn: vdict.com





<< trượt tuyết trầm trọng >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa