1 |
trấn Đơn vị hành chính xưa tương đương với một vài tỉnh ngày nay. | : '''''Trấn''' Sơn Nam.'' | : '''''Trấn''' Kinh Bắc.'' | Án ngữ, cản lối qua lại. | : ''Đứng '''trấn''' trước cửa.'' | | : ''Đi '''tr [..]
|
2 |
trấnd. Đơn vị hành chính xưa tương đương với một vài tỉnh ngày nay: Trấn Sơn Nam; Trấn Kinh Bắc.đg. án ngữ, cản lối qua lại: Đứng trấn trước cửa.đg. Nh. Trấn thủ: Đi trấn Cao Bằng.. Các kết quả tìm kiếm l [..]
|
3 |
trấn(Từ cũ) đơn vị hành chính thời xưa, thường tương đương với một tỉnh. Động từ ở trụ tại nơi nào đó, thường để ngăn giữ, bảo vệ hai chiếc xe tăng trấn ở hai đầu cầu đứng trấn [..]
|
4 |
trấnTrấn có thể là:
|
5 |
trấnd. Đơn vị hành chính xưa tương đương với một vài tỉnh ngày nay: Trấn Sơn Nam; Trấn Kinh Bắc. đg. án ngữ, cản lối qua lại: Đứng trấn trước cửa. đg. Nh. Trấn thủ: Đi trấn Cao Bằng.
|
6 |
trấnTrấn hay thị trấn (tiếng Trung giản thể: 镇/市镇, bính âm: zhèn) là cấp đơn vị hành chính địa phương nhỏ nhất ở Trung Quốc, cùng cấp hương.
Trấn vốn là một đơn vị quân sự. Đứng đầu một trấn là trấn tướn [..]
|
7 |
trấnTrấn là một đơn vị hành chính ở cấp cơ sở của Trung Hoa Dân Quốc, áp dụng trên đảo Đài Loan. Trấn cùng huyện hạt thị và hương là các đơn vị hành chính cùng cấp. Ngày 25 tháng 1 năm 1999, chính phủ Tru [..]
|
<< Sám cô | trận >> |