1 |
tròn trĩnht. 1. Tròn và có dáng gọn: Quả bưởi tròn trĩnh 2. Nói người đẫy đà và gọn ghẽ: Người trông tròn trĩnh.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tròn trĩnh". Những từ phát âm/đánh vần giống như "tròn trĩnh [..]
|
2 |
tròn trĩnht. 1. Tròn và có dáng gọn: Quả bưởi tròn trĩnh 2. Nói người đẫy đà và gọn ghẽ: Người trông tròn trĩnh.
|
3 |
tròn trĩnhtròn và đầy đặn, trông đẹp gương mặt tròn trĩnh chữ viết tròn trĩnh Đồng nghĩa: tròn trặn, tròn trịa
|
4 |
tròn trĩnh Tròn và có dáng gọn. | : ''Quả bưởi '''tròn trĩnh''''' | Nói người đẫy đà và gọn ghẽ. | : ''Người trông '''tròn trĩnh'''.''
|
<< trò chuyện | tròng >> |