Ý nghĩa của từ tròn trĩnh là gì:
tròn trĩnh nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ tròn trĩnh. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa tròn trĩnh mình

1

1 Thumbs up   2 Thumbs down

tròn trĩnh


t. 1. Tròn và có dáng gọn: Quả bưởi tròn trĩnh 2. Nói người đẫy đà và gọn ghẽ: Người trông tròn trĩnh.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tròn trĩnh". Những từ phát âm/đánh vần giống như "tròn trĩnh [..]
Nguồn: vdict.com

2

1 Thumbs up   2 Thumbs down

tròn trĩnh


t. 1. Tròn và có dáng gọn: Quả bưởi tròn trĩnh 2. Nói người đẫy đà và gọn ghẽ: Người trông tròn trĩnh.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

1 Thumbs up   3 Thumbs down

tròn trĩnh


tròn và đầy đặn, trông đẹp gương mặt tròn trĩnh chữ viết tròn trĩnh Đồng nghĩa: tròn trặn, tròn trịa
Nguồn: tratu.soha.vn

4

1 Thumbs up   5 Thumbs down

tròn trĩnh


Tròn và có dáng gọn. | : ''Quả bưởi '''tròn trĩnh''''' | Nói người đẫy đà và gọn ghẽ. | : ''Người trông '''tròn trĩnh'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< tròi tròng >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa