Ý nghĩa của từ trí thức là gì:
trí thức nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ trí thức. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa trí thức mình

1

4 Thumbs up   0 Thumbs down

trí thức


người chuyên làm việc lao động trí óc và có tri thức chuyên môn cần thiết cho hoạt động nghề nghiệp của mình giới trí thức một nh&agr [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

trí thức


Chỉ người chuyên làm việc, lao động trí óc.
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

1 Thumbs up   1 Thumbs down

trí thức


dt. 1. Người chuyên làm việc, lao động trí óc: tầng lớp trí thức một trí thức yêu nước. 2. Tri thức.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

1 Thumbs up   1 Thumbs down

trí thức


Trí thức là người có kiến thức sâu xa về một hay nhiều lĩnh vực hơn sự hiểu biết của mặt bằng chung của xã hội vào từng thời kỳ. Sự xuất hiện của từ "trí thức" khi một văn bản kháng nghị công bố năm [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

5

0 Thumbs up   1 Thumbs down

trí thức


dt. 1. Người chuyên làm việc, lao động trí óc: tầng lớp trí thức một trí thức yêu nước. 2. Tri thức.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "trí thức". Những từ phát âm/đánh vần giống như "trí thức":&nbs [..]
Nguồn: vdict.com





<< nhà nho wallpaper >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa