1 |
trí nhớ Khả năng ghi lại trong óc những điều đã biết. | : ''Bồi dưỡng '''trí nhớ'''.''
|
2 |
trí nhớKhả năng ghi lại trong óc những điều đã biết . Bồi dưỡng trí nhớ.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "trí nhớ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "trí nhớ": . Trà Nham trảo nha trận nhàn trí n [..]
|
3 |
trí nhớKhả năng ghi lại trong óc những điều đã biết . Bồi dưỡng trí nhớ.
|
4 |
trí nhớkhả năng giữ lại và tái hiện ra trong trí những điều đã biết, đã trải qua lục tìm trong trí nhớ có trí nhớ tốt Đồng nghĩa: trí tưở [..]
|
5 |
trí nhớthuộc tính cơ bản của hệ thần kinh, quá trình tâm lí thể hiện ở khả năng gìn giữ và sử dụng thông tin về thế giới bên ngoài và các phản ứng của cơ thể, hay nói cách khác đó là sự duy trì thông tin về các sự kiện và hiện tượng của thế giới bên ngoài, cùng những biến động bên trong cơ thể và sự tái hiện lại chúng trong ý thức và tập tính. TN chỉ có ở [..]
|
6 |
trí nhớTrí nhớ là một khả năng của các sinh vật sinh sống có thể lưu giữ những thông tin quan trọng để sử dụng khi cần.
|
<< lếu láo | trình độ >> |