1 |
trình bàyđg. 1. Nêu lên theo thứ tự và đến chi tiết một hệ thống ý, sự việc, số liệu: Trình bày kế hoạch. 2. Nh. Trưng bày: Trình bày áo len bọc trong giấy kính. 3. Vẽ, xếp đặt quyển sách, tờ báo cho có mỹ thu [..]
|
2 |
trình bàyđg. 1. Nêu lên theo thứ tự và đến chi tiết một hệ thống ý, sự việc, số liệu: Trình bày kế hoạch. 2. Nh. Trưng bày: Trình bày áo len bọc trong giấy kính. 3. Vẽ, xếp đặt quyển sách, tờ báo cho có mỹ thuật.
|
3 |
trình bàynói ra một cách rõ ràng và đầy đủ cho người khác (thường là cấp trên hoặc số đông) hiểu rõ trình bày đầu đuôi c& [..]
|
4 |
trình bàyMột câu hỏi yêu cầu bạn trình bày thường đòi hỏi bạn phải giải thích và làm rõ câu trả lời của bạn đối với một vấn đề bằng cách đưa ra những dẫn chứng, tranh ảnh, biểu đồ, hay những ví dụ có cơ sở.
|
5 |
trình bày Nêu lên theo thứ tự và đến chi tiết một hệ thống ý, sự việc, số liệu. | : '''''Trình bày''' kế hoạch.'' | | : '''''Trình bày''' áo len bọc trong giấy kính.'' | Vẽ, xếp đặt quyển sách, tờ báo cho c [..]
|
<< tương lai | đo >> |