Ý nghĩa của từ trâng tráo là gì:
trâng tráo nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ trâng tráo. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa trâng tráo mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

trâng tráo


Trái với lịch sự thông thường, trắng trợn : Vào nhà lạ mà trâng tráo, không chào hỏi ai ; Can thiệp một cách trâng tráo vào công việc nội bộ của nước khác.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "trâng t [..]
Nguồn: vdict.com

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

trâng tráo


ngang ngược, xấc láo, tỏ ra trơ trơ trước sự chê cười, khinh bỉ của người khác bộ mặt trâng tráo Đồng nghĩa: nhâng nháo
Nguồn: tratu.soha.vn

3

0 Thumbs up   1 Thumbs down

trâng tráo


Trái với lịch sự thông thường, trắng trợn. | : ''Vào nhà lạ mà '''trâng tráo''', không chào hỏi ai.'' | : ''Can thiệp một cách '''trâng tráo''' vào công việc nội bộ của nước khác.'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

trâng tráo


Trái với lịch sự thông thường, trắng trợn : Vào nhà lạ mà trâng tráo, không chào hỏi ai ; Can thiệp một cách trâng tráo vào công việc nội bộ của nước khác.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< lễ phục lệ thuộc >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa