1 |
trâng tráoTrái với lịch sự thông thường, trắng trợn : Vào nhà lạ mà trâng tráo, không chào hỏi ai ; Can thiệp một cách trâng tráo vào công việc nội bộ của nước khác.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "trâng t [..]
|
2 |
trâng tráongang ngược, xấc láo, tỏ ra trơ trơ trước sự chê cười, khinh bỉ của người khác bộ mặt trâng tráo Đồng nghĩa: nhâng nháo
|
3 |
trâng tráo Trái với lịch sự thông thường, trắng trợn. | : ''Vào nhà lạ mà '''trâng tráo''', không chào hỏi ai.'' | : ''Can thiệp một cách '''trâng tráo''' vào công việc nội bộ của nước khác.'' [..]
|
4 |
trâng tráoTrái với lịch sự thông thường, trắng trợn : Vào nhà lạ mà trâng tráo, không chào hỏi ai ; Can thiệp một cách trâng tráo vào công việc nội bộ của nước khác.
|
<< lễ phục | lệ thuộc >> |