Ý nghĩa của từ trân châu là gì:
trân châu nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 7 ý nghĩa của từ trân châu. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa trân châu mình

1

5 Thumbs up   3 Thumbs down

trân châu


ngọc trai quý chuỗi hạt trân châu viên ngọc trân châu bột sắn viên tròn, sấy khô, dùng làm thức ăn, khi nấu chín thì [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

2

4 Thumbs up   4 Thumbs down

trân châu


Ngọc trai quý.
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

trân châu


(xã) h. Cát Hải, tp. Hải Phòng. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "Trân Châu". Những từ phát âm/đánh vần giống như "Trân Châu": . trân châu Trân Châu. Những từ có chứa "Trân Châu": . trân c [..]
Nguồn: vdict.com

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

trân châu


(xã) h. Cát Hải, tp. Hải Phòng
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

5

4 Thumbs up   4 Thumbs down

trân châu


Ngọc trai (Hán-Việt: 珍珠, trân châu) là một vật hình cầu, cứng được một số loài vật tạo ra, chủ yếu là loài thân mềm (nhuyễn thể) như con trai. Ngọc trai được sử dụng làm đồ trang sức và cũng được tán [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

6

0 Thumbs up   0 Thumbs down

trân châu


Trân Châu là một xã thuộc huyện Cát Hải, thành phố Hải Phòng, Việt Nam. Xã Trân Châu có diện tích 42,36 km², dân số năm 1999 là 1388 người, mật độ dân số đạt 33 người/km². Xã có vị trí: Một số [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

7

2 Thumbs up   4 Thumbs down

trân châu


Ngọc trai quý.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< trí dũng trâm anh >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa