Ý nghĩa của từ trân là gì:
trân nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ trân. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa trân mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

trân


Trơ trơ, không biết hổ thẹn. | : ''Đã làm sai rồi còn '''trân''' cái mặt đứng đó.'' | Ngây ra, không có cử động, phản ứng gì. | : ''Đứng chết '''trân''', lặng người.'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

trân


tt. 1. Trơ trơ, không biết hổ thẹn: đã làm sai rồi còn trân cái mặt đứng đó. 2. Ngây ra, không có cử động, phản ứng gì: đứng chết trân, lặng người.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "trân". Những từ [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

trân


tt. 1. Trơ trơ, không biết hổ thẹn: đã làm sai rồi còn trân cái mặt đứng đó. 2. Ngây ra, không có cử động, phản ứng gì: đứng chết trân, lặng người.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

trân


ngây ra, không thấy có một cử động, một phản ứng gì cả mặt trân ra, không hiểu gì đứng chết trân tại chỗ mắt mở trân trân (Khẩu ngữ) trơ [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< Điện kế nao núng >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa