1 |
trân Trơ trơ, không biết hổ thẹn. | : ''Đã làm sai rồi còn '''trân''' cái mặt đứng đó.'' | Ngây ra, không có cử động, phản ứng gì. | : ''Đứng chết '''trân''', lặng người.'' [..]
|
2 |
trântt. 1. Trơ trơ, không biết hổ thẹn: đã làm sai rồi còn trân cái mặt đứng đó. 2. Ngây ra, không có cử động, phản ứng gì: đứng chết trân, lặng người.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "trân". Những từ [..]
|
3 |
trântt. 1. Trơ trơ, không biết hổ thẹn: đã làm sai rồi còn trân cái mặt đứng đó. 2. Ngây ra, không có cử động, phản ứng gì: đứng chết trân, lặng người.
|
4 |
trânngây ra, không thấy có một cử động, một phản ứng gì cả mặt trân ra, không hiểu gì đứng chết trân tại chỗ mắt mở trân trân (Khẩu ngữ) trơ [..]
|
<< Điện kế | nao núng >> |