Ý nghĩa của từ trâm là gì:
trâm nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ trâm. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa trâm mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

trâm


Đồ trang sức dùng để cài chặt mái tóc phụ nữ. | Thứ kim dùng để cài mũ vào mái tóc (cũ).
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

trâm


d. 1. Đồ trang sức dùng để cài chặt mái tóc phụ nữ. 2. Thứ kim dùng để cài mũ vào mái tóc (cũ).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "trâm". Những từ phát âm/đánh vần giống như "trâm": . tràm trảm [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

trâm


d. 1. Đồ trang sức dùng để cài chặt mái tóc phụ nữ. 2. Thứ kim dùng để cài mũ vào mái tóc (cũ).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

trâm


cây to ở rừng cùng họ với sim, lá thuôn dài, mọc đối, có gân nổi rõ, quả nhỏ, ăn được, gỗ dùng đóng đồ đạc, làm nhà. Da [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< trát trân trân >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa