Ý nghĩa của từ trân trân là gì:
trân trân nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ trân trân. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa trân trân mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

trân trân


| : ''Nói mãi mà cứ '''trân trân''' ra.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

trân trân


t. X. Trân: Nói mãi mà cứ trân trân ra.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "trân trân". Những từ phát âm/đánh vần giống như "trân trân": . trân trân trần trần Trần trần tròn trặn tròn trõn trờn [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

trân trân


t. X. Trân: Nói mãi mà cứ trân trân ra.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

trân trân


Lăng im, không nói lên được lời nào vì sửng sốt bất ngờ trước một việc nào đó
Lâm Minh Thiện - Ngày 02 tháng 12 năm 2014





<< trâm trân trọng >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa