1 |
trách cứNhằm vào người nào mà bắt lỗi: Nếu tôi làm sai, anh em sẽ trách cứ vào tôi.
|
2 |
trách cứtrách người nào đó, cho là phải chịu trách nhiệm về điều không hay, không tốt đã xảy ra lỗi do mình, còn trách cứ ai [..]
|
3 |
trách cứ Nhằm vào người nào mà bắt lỗi. | : ''Nếu tôi làm sai, anh em sẽ '''trách cứ''' vào tôi.''
|
4 |
trách cứNhằm vào người nào mà bắt lỗi: Nếu tôi làm sai, anh em sẽ trách cứ vào tôi.
|
<< trách móc | trác táng >> |